``` Biết Cô đang - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "biết cô đang" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "biết cô đang" trong câu:

Tôi được biết cô đang gây quỹ cho khoa y học hạt nhân hoặc cái gì cũng được.
Čula sam da skupljate sredstva za vaš odjel nuklearne medicine. Ili što god već.
Tôi không biết cô đang làm gì, nhưng tôi quan tâm tới những người này.
Ne znam što radiš, ali ovo su ljudi do kojih mi je stalo.
Tôi biết cô đang đau đớn.
Znam da osjećate bol. I znam da sam ja uzrok.
Tôi biết cô đang gặp khó khăn, nhưng sau những gì cô đã trải qua cho thấy cô chính là Alice.
Rekao sam da jedva nisi, ali sada si mnogo više ona, zapravo, gotovo si Alice.
Cuộc đối thoại này sẽ tốt hơn nếu tôi biết cô đang nói về cái gì?
Ovaj razgovor bi bio još bolji... kad bih znao o čemu pričaš.
Tôi biết cô đang có cái hồ sơ khốn kiếp đó!
Znam da je, prokleti, dosje kod vas!
Có nhiều người sẽ cướp của cô nếu biết cô đang giữ thứ gì.
Puno ljudi bi te opljačkalo kad bi znalo što imaš.
Tôi biết cô đang nghĩ gì.
Nije nego. -Ček'... znam što mislite.
Cô không biết cô đang kéo tôi vào chuyện gì đâu!
Ne znaš u što se uvlačiš sa mnom!
Tôi sẽ an lòng hơn khi biết cô đang trông chừng nó.
Osjećao bih se bolje kad bih znao da se ti brineš za nju.
Thân chủ của tôi không biết cô đang nói gì hết.
Moj klijent nema pojma o čemu govorite.
Cô không biết cô đang gặp nguy hiểm như thế nào đâu.
Pojma nemaš u kakvoj si opasnosti.
Nếu người nhà của cô biết cô đang chạy trốn với người biến hình, họ sẽ tìm cách trả đũa
Ako tvoji saznaju da si pobjegla s mjenjolikom tražit će osvetu.
Cho tôi biết cô đang làm gì ở đây được không?
Njega da mi kaže što radite ovdje?
Tôi phải đợi cô đến nửa đêm, không biết cô đang ở đâu.
Ja se čeka do ponoći za vas, nema pojma gdje se nalazite.
Cô phải cho họ biết cô đang điều khiển.
Moraš pokazati im da ste radom.
Aynsley, chúng tôi biết cô đang ở đây và chúng tôi sẽ khiến cô tự hào.
Aynsley, znamo da si s nama i bit ćeš ponosna.
Có người biết về chúng ta, biết cô đang ở đâu và lúc nào chúng ta gặp nhau.
Netko zna za nas, on zna gdje živiš, i kad smo se sreli.
Đủ giỏi để biết cô đang giữ một USB cho hắn.
Dovoljno dobar da zna da kriješ od njega fleš.
Anh ta không biết cô đang ở New York à?
On ne zna ste u New Yorku?
Tôi biết cô đang cảm thấy thế nào dù cho cô không thừa nhận nó.
Sačuvao sam ga zbog vaših osjećaja. Makar ih ne priznali.
Tôi biết cô đang có rất nhiều cảm xúc trong lúc này nhưng hãy dùng một định nghĩa khác cho từ "Ả Khốn Kiếp".
Znam da si jako potresena, ali molim te, pokušaj da ne koristiš izraz smrdljivapička.
Chúng tôi biết cô đang gặp rắc rối.
Shvaćamo da ste u nekoj nevolji.
Tôi biết cô đang cố giết Tiến sĩ McGee.
Znam da pokušavaš ubiti dr McGee.
em biết cô đang nói gì mà, túi bên phải.
Vi znate što sam pričaju. Pravo džep.
Cô nghĩ rằng tôi không biết cô đang có chuyện gì sao?
Zar ti stvarno misliš da ja ne znam što se dešava sa tobom?
Stefan Salvatore có biết cô đang mang thai đứa con của hắn không?
Zna li Stefan Salvatore da si trudna s njegovim djetetom?
Cô biết cô đang đi đâu rồi chứ?
Da li znate kuda idete, gospođice?
Uh, tôi, uh... tôi không biết cô đang nói gì hết.
Uh, ja, uh Ne znam što se govori o tome.
Có lẽ cô nên cho tôi biết cô đang làm gì.
Možda biste mogli da mi pokažete na čemu radite.
Và vì tranh thiếu độ phân giải, tương tự trong "Cô gái đeo hoa tai ngọc trai" - chúng ta không biết cô đang vui hay buồn.
A taj nedostatak razlučivosti, nedostatak razlučivosti u "Djevojci s bisernom naušnicom" - ne znamo je li sretna ili tužna.
Tôi đã viết cả một cuốn tiểu thuyết về cô và tôi vẫn không biết cô đang vui hay buồn.
Napisala sam cijeli roman o njoj, a još ne znam je li sretna ili tužna.
2.371365070343s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?